Trì Quốc

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from (to uphold) and (country), from Literary Chinese 持國, calqued from Sanskrit धृतराष्ट्र (dhṛtarāṣṭra, literally Upholding Land)

Proper noun

[edit]

Trì Quốc

  1. Dhṛtarāṣṭra
    Synonym: Đề Đầu Lại Tra
    Coordinate terms: Đa Văn, Quảng Mục, Tăng Trưởng
    (Ðông phương) Trì Quốc Thiên (Vương)
    The Land-Keeping Deva / Heavenly King (of the East)