đối với
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese[edit]
Pronunciation[edit]
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗoj˧˦ vəːj˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗoj˨˩˦ vəːj˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗoj˦˥ vəːj˦˥] ~ [ʔɗoj˦˥ jəːj˦˥]
Preposition[edit]
- to
- Hắn không lịch sự đối với tôi. Đối với hắn, tôi không đáng được xem trọng.
- He wasn't polite to me at all. He didn't think I deserved it.
- (literally, “He wasn't polite to me. To him, I didn't deserve to be respected.”)
- relative to
- 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 214:
- Chuyển động của điểm M đối với các trục tọa độ di động gọi là chuyển động tương đối (là chuyển động mà một người đứng cố định ở hệ trục Oxyz và chuyển động cùng với hệ ấy có thể thấy được).
- The movement of point M relative to the moving axes is called relative motion (which is the motion a person standing still in the Oxyz coordinate system and moving along with this system would observe).