đối với

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese[edit]

Pronunciation[edit]

Preposition[edit]

đối với

  1. to
    Hắn không lịch sự đối với tôi. Đối với hắn, tôi không đáng được xem trọng.
    He wasn't polite to me at all. He didn't think I deserved it.
    (literally, “He wasn't polite to me. To him, I didn't deserve to be respected.”)
  2. relative to
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 214:
      Chuyển động của điểm M đối với các trục tọa độ di động gọi là chuyển động tương đối (là chuyển động mà một người đứng cố định ở hệ trục Oxyz và chuyển động cùng với hệ ấy có thể thấy được).
      The movement of point M relative to the moving axes is called relative motion (which is the motion a person standing still in the Oxyz coordinate system and moving along with this system would observe).

See also[edit]